Cây Láp Inox là gì? Láp inox hay còn được gọi là thanh tròn đặc thép không gỉ, có dạng thanh tròn, bên trong đặc sản. Được làm từ nhiều inox khác nhau như láp inox 304, láp inox 201, láp inox 316… kích thước đa dạng, dễ gia công bằng các kỹ thuật cơ khí từ cơ bản phức tạp nhất.
1. Láp inox là gì?
Láp inox hay còn được gọi là thanh tròn đặc thép không gỉ, có dạng thanh tròn, bên trong đặc sản. Được làm từ nhiều inox khác nhau như láp inox 304, láp inox 201, láp inox 316… kích thước đa dạng, dễ gia công bằng các kỹ thuật cơ khí từ cơ bản phức tạp nhất. Chúng thường có dạng thông tin thô hoặc tùy chọn bóng tối tùy thuộc vào kích thước và mục đích sử dụng, độ dài cắt ngẫu nhiên hoặc cố định cắt theo yêu cầu của lô hàng hoặc người mua hàng.
1.1. Tiêu chuẩn láp inox
Láp tròn inox đặc có tính ứng dụng rất cao trong đời sống. Để có thể đảm bảo chất lượng đồng nhất, mỗi dây chuyền sản xuất cần có hệ thống tiêu chuẩn riêng biệt và cường lực, giúp tạo ra những thanh thép láp inox có chất lượng tốt nhất. Một số quy định của dòng sản phẩm này có thể được kể đến như:
- Tiêu chuẩn đường kính: phi 3 – phi 130
- Tiêu chuẩn chiều dài: 6m
- Mác thép: 304, 304L, 316, 316L, 316H, 201
- Chiều rộng inox: BA, HL, 2D
- Tiêu chuẩn kỹ thuật: SUS, ASTM, DIN, JIS,…
- Xuất xứ: Ấn Độ, Trung Quốc, Đài Loan,…
Bảng thành phần hóa học của thép tròn bóng đặc sản inox
Cacbon | Mangan | Silic | Photpho | Lưu huỳnh | Crom | Niken | Đồng | Niobi |
≤ 0,07 | ≤ 1,00 | ≤ 1,00 | ≤ 0,04 | ≤ 0,03 | 15.0 – 17.0 | 3.0 – 5.0 | 3.0 – 5.0 | 0,15 – 0,45 |
1.2. Láp inox bao gồm những loại nào ?
Trên thị trường hiện nay có gần 100 loại inox khác nhau từ đầu 100 đến đầu 900 với đặc điểm, tính chất,… phù hợp với nhiều loại công cụ có thể. Quý khách có thể tham khảo một số inox phổ biến nhất của dòng láp inox này như sau:
- Inox láp đặc tròn 304: Dòng inox này có khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt rất tốt, cho phép hàn và chống biến cứng bề mặt. Mác inox này sử dụng tới hơn 50% số lượng inox trên thị trường
- Inox láp đặc tròn SUS316: Sở hữu một thành phần đặc biệt là molypden nên thép inox này có khả năng chống ăn mòn, chống rỗ cực kỳ ưu việt, bền nhiệt độ cao
- Inox láp đặc tròn 201: Dòng sản phẩm này có tính năng tương tự với inox 304 nhưng độ bền thấp hơn, giá thành cũng rẻ hơn so với các loại inox khác
- Inox láp đặc tròn 430: Được làm từ dòng thép không gỉ Ferritic, thép tròn trơn láp đặc inox 430 có hệ số giãn nở thấp và khả năng chống oxy hóa rất tốt
- Inox láp đặc tròn 310/310s: Trong thành phần của thép inox này có tỷ lệ kim cao hợp lý, tạo độ bền và khả năng chống ăn mòn ở nhiệt độ cao tốt hơn đảm bảo các dòng inox khác.
- Inox láp đặc tròn 409/410: Được làm từ dòng thép không gỉ Martensite, loại láp inox này có những ưu điểm vượt trội hơn mạnh mẽ so với thép không gỉ 304, nhưng lại dễ dàng bị biến đổi khi xử lý nhiệt và có độ từ tính cao hơn.
1.3 . Đặc điểm của inox láp
Để có thể đáp ứng yêu cầu phức tạp của các công trình xây dựng, láp đặc biệt inox thường được sản xuất trên hệ thống dây công nghệ hiện đại, đảm bảo chất lượng đồng nhất và phù hợp với nhu cầu của thị trường . Quý khách có thể tham khảo một số ưu điểm vượt trội của dòng sản phẩm này dưới đây:
- Kích thước đa dạng, phù hợp với nhiều yêu cầu của các công trình, dễ dàng cho khách hàng lựa chọn
- Các mặt inox sáng bóng, dễ vệ sinh, lau thoát, tăng tính thẩm mỹ cho công trình
- Độ bền cao, tuổi thọ có thể tăng lên bình thường cho hàng năm ở môi trường
- Tải trọng lớn, khả năng mang lại động lực từ mọi phía và khó là các dạng biến thể, độ cứng cao, đảm bảo cấu trúc công trình
- Quy cách đóng gói ổn định, phù hợp vận chuyển và thi công, thay thế và bảo dưỡng
- Mức giá thép tròn đặc biệt inox cạnh tranh mang lại hiệu quả kinh tế cho công trình xây dựng
2. Cập nhật giá mới nhất của láp inox
Giá láp đặc sản inox trên thị trường hiện nay luôn dao động thất thường ảnh hưởng đến các yếu tố khách hàng như tình hình cung cầu, giá nguyên vật liệu, giá nhập từ nhà máy,… Do đó, khi quý khách tham khảo thì Hiện tại có một điểm chênh lệch. Chúng tôi xin cam đoan là độ chênh không đáng kể.
Mác inox | Trọng lượng (kg/m) | Giá láp đặc inox |
Láp Inox 304 Phi 3 | 0,06 | 60.000 – 110.000 |
Láp Inox 304 Phi 4 | 0,10 | 60.000 – 110.000 |
Láp Inox 304 Phi 5 | 0,16 | 60.000 – 110.000 |
Láp Inox 304 Phi 6 | 0,22 | 60.000 – 110.000 |
Láp Inox 304 Phi 7 | 0,31 | 60.000 – 110.000 |
Láp Inox 304 Phi 8 | 0,40 | 60.000 – 110.000 |
Láp Inox 304 Phi 9 | 0,50 | 60.000 – 110.000 |
Láp Inox 304 Phi 10 | 0,62 | 60.000 – 110.000 |
Láp Inox 304 Phi 11 | 0,75 | 60.000 – 110.000 |
Láp Inox 304 Phi 12 | 0,90 | 60.000 – 110.000 |
Láp Inox 304 Phi 13 | 1,05 | 60.000 – 110.000 |
Láp Inox 304 Phi 14 | 1.22 | 60.000 – 110.000 |
Láp Inox 304 Phi 15 | 1,40 | 60.000 – 110.000 |
Láp Inox 304 Phi 16 | 1,59 | 60.000 – 110.000 |
Láp Inox 304 Phi 17 | 1,80 | 60.000 – 110.000 |
Láp Inox 304 Phi 18 | 2.02 | 60.000 – 110.000 |
Láp Inox 304 Phi 19 | 2,25 | 60.000 – 110.000 |
Láp Inox 304 Phi 20 | 2,49 | 60.000 – 110.000 |
Láp Inox 304 Phi 22 | 3.01 | 60.000 – 110.000 |
Láp Inox 304 Phi 24 | 3.59 | 60.000 – 110.000 |
Láp Inox 304 Phi 26 | 4.21 | 60.000 – 110.000 |
Láp Inox 304 Phi 28 | 4,88 | 60.000 – 110.000 |
Láp Inox 304 Phi 30 | 5.60 | 60.000 – 110.000 |
Láp Inox 304 Phi 32 | 6,38 | 60.000 – 110.000 |
Láp Inox 304 Phi 34 | 7.20 | 60.000 – 110.000 |
Láp Inox 304 Phi 36 | 8.07 | 60.000 – 110.000 |
Láp Inox 304 Phi 38 | 8,99 | 60.000 – 110.000 |
Láp Inox 304 Phi 40 | 9,96 | 60.000 – 110.000 |
Láp Inox 304 Phi 42 | 10,99 | 60.000 – 110.000 |
Láp Inox 304 Phi 44 | 12.06 | 60.000 – 110.000 |
Láp Inox 304 Phi 46 | 13.18 | 60.000 – 110.000 |
Láp Inox 304 Phi 48 | 14,35 | 60.000 – 110.000 |
Láp Inox 304 Phi 50 | 15,57 | 60.000 – 110.000 |
Láp Inox 304 Phi 55 | 18,84 | 60.000 – 110.000 |
Láp Inox 304 Phi 60 | 22,42 | 60.000 – 110.000 |
Láp Inox 304 Phi 65 | 26.31 | 60.000 – 110.000 |
Láp Inox 304 Phi 70 | 30,51 | 60.000 – 110.000 |
Láp Inox 304 Phi 75 | 35.03 | 60.000 – 110.000 |
Láp Inox 304 Phi 80 | 39,86 | 60.000 – 110.000 |
Láp Inox 304 Phi 85 | 44,99 | 60.000 – 110.000 |
Láp Inox 304 Phi 90 | 50,44 | 60.000 – 110.000 |
Láp Inox 304 Phi 95 | 56,20 | 60.000 – 110.000 |
Láp Inox 304 Phi 100 | 62,28 | 60.000 – 110.000 |
3. Cách bảo quản láp hiệu quả inox
Để sản phẩm inox đặc biệt luôn có chất lượng tốt nhất, các bạn cần lưu ý:
- Bảo quản láp inox ở khu có mái che, trong trường hợp không có nhà kho riêng thì cần có bạt che phủ để tránh mưa nắng trực tiếp.
- Lưu trữ thép láp inox ở trên đà gỗ, cao hơn ít nhất 15cm so với mặt sàn. Khu vực bảo quản inox không nên có cỏ mọc hoặc nước ngâm.
- Không bảo quản thép láp tròn inox gần kho hóa chất hoặc môi trường có nồng độ axit, bazo,… cao
- Cần bảo quản riêng láp đặc inox với tôn lợp và xây dựng thép, tránh trường hợp bảo quản lộn thép cũ và thép mới gây han gỉ, hư hỏng inox
4. Ứng dụng của láp inox
Láp Inox thép 304, 201, 430, 316… có ứng dụng phổ biến và rộng rãi trong đời sống hàng ngày mà bạn có thể chưa nhận ra. hôm nay Inox Đại Dương tiếp tục sẽ giúp quý khách có góc nhìn tối hơn.
Đặc tính inox tròn được sử dụng trong các ứng dụng khác:
- Cây láp nhỏ dùng trong sản xuất các đồ gia dụng, sản xuất baga xe, móc áo, then cửa, móng bê – tông, trang trí nội thất.
- Cây lá lớn được sử dụng trong các ngành công nghiệp đóng tàu biển (SUS304), các ngành sản xuất phụ kiện cơ khí : van, mặt trang, khớp nối, trục, bu – lông, đai ốc, bộ phận trong máy móc , xy lanh thủy lực… tùy theo điều kiện và yêu cầu chống ăn mòn và thiết lập nhỏ mà người dùng có thể sử dụng chất liệu inox 201 hay inox 304.
Với các yêu cầu về chống ăn mòn tốt, thích hợp cho việc tạo hình và hàn, gia công trung bình, các nhà sản xuất nên lựa chọn láp 304.
Reviews
There are no reviews yet.