THÉP HÌNH CHỮ U LÀ GÌ?
Thép hình U là thép hình có hình dạng giống chữ U in hoa trong bảng chữ cái. Thép còn có tên gọi khác là thép hình chữ U, hay xà gồ U, xà gồ chữ U.

Thép hình U có đặc tính cứng vững, chắc chắn và bền bỉ. Vì vậy có cường độ chịu lực cao và chịu được những rung động mạnh.

Thép hình chữ U có nhiều loại với kích thước và khối lượng khác nhau. Mỗi loại có đặc tính kỹ thuật riêng biệt sử dụng chuyên biệt cho những công trình, dự án. Những cấu trúc máy móc trong nhiều lĩnh vực khác nhau tùy theo yêu cầu kỹ thuật của mỗi công trình, dự án, thiết bị.

1/ Ưu điểm thép hình chữ U

Không bắt lửa (chống cháy)
Hiệu quả về chi phí với giá xà gồ khá bình dân
Chất lượng ổn định, không bị võng, cong, oằn hay vặn xoắn
Siêu nhẹ, bền, chắc
Thân thiện với môi trường
Không mục, không rỉ sét, chống mối mọt, côn trùng 100%

2/ Ứng dụng thép hình chữ U
Thép hình chữ U sẽ phát huy được những ưu điểm của mình khi được sử dụng trong các công trình xây dựng dân dụng. Xà gồ U là loại thép chống rỉ nên chuyên làm nhà khung, làm mái. Xây dựng nhà tiền chế, nhà xưởng, xây dựng cầu đường, trong ngành cơ khí chế tạo, …

Với độ cứng cũng như độ bền và không rỉ mà xà gồ được sử dụng chủ yếu trong các công trình xây dựng để tạo nên độ vững chắc cho các công trình. Tùy từng loại công trình mà sẽ sử dụng các loại xà gồ chữ U,I,C,Z cho hợp lý.
Quy cách thép hình U
1/ Tiêu chuẩn thép hình chữ U
– Tiêu Chuẩn: 1654_75 & Gost 380_94, Jit G3192_1990

– Mác Thép Của Nga: CT3 Tiêu Chuẩn 380_88

– Mác Thép Của Nhật: SS400, …Theo Tiêu Chuẩn Jit G3101, SB410, 3013, …

– Mác Thép Của Trung Quốc: SS400, Q235, Thiêu Tiêu Chuẩn Jit G3101, SB410, …

–  Mác Thép Của Mỹ: A36 Theo Tiêu Chuẩn ASTM A36, …
2/ Thông số thép hình U
+ Chiều cao bụng H: 50 – 380 mm
+ Chiều cao cánh B: 25 – 100 mm
+ Chiều dài L:   6000 – 12000 mm
Một số thép hình U dùng phổ biến
Thép hình u được dùng phổ biến nhất phải kể đến như U 100, 150, 200, 250

Chúng được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực: Làm khung, làm mái nhà xưởng công nghiệp. Chế tạo dụng cụ nông nghiệp, thiết bị vận tải, giao thông vận tải, xe tải, đầu kéo, thanh truyền động, thanh cố định..
1/ Thép hình u 100
– Thép U100 x 46 x 4,5 x 6m  – Trọng lượng: 51.5 kg/cây; Độ dài cây: 6 (m).
– Thép U100 x 50  x 5.0 x 7.5  – Trọng lượng: 56.16 Kg/cây 6m; Độ dài cây: 6/12 (m).
2/ Thép hình u 150
Thép U150 x 75 x 6,5 x 10  – Trọng lượng: 111.6 kg/cây 6m; Độ dài cây: 6/12 (m).
3/ Thép hình u 200
Thép U200 x 73 x 6,0  – Trọng lượng: 21,3 kg/m; Độ dài cây: 1/12 (m).

Thép U200 x 73 x 7,0  – Trọng lượng: 23,7 kg/m; Độ dài cây: 1/12 (m).

Thép U200 x 76 x 5,2 – Trọng lượng: 18,4 kg/cây; Độ dài cây: 1/12 (m).

Thép U200 x 80 x 7,5 x 11  – Trọng lượng: 24,6 kg/cây; Độ dài cây: 1/12 (m).
4/ Thép hình u 250
Thép U250 x 90 x 9,0 x 13  – Trọng lượng: 34,6 kg/m; Độ dài cây: 1/12 (m).

Thép U250 x 78 x 6,8  – Trọng lượng: 25,50 kg/m; Độ dài cây: 1/12 (m).

Báo giá các loại thép U mới nhất 1. Thép U TQ 2. Thép U An Khánh