Thép H hay thép chữ H là dòng vật liệu xây dựng có tính ứng dụng cao nên hầu hết các đơn vị cung ứng sắt thép đều phân phối dòng sản phẩm này với giá cả rất đa dạng. luôn đảm bảo đem đến cho khách hàng mức giá cạnh tranh nhất thị trường. Dưới đây là bảng giá thép chữ H được cập nhật mới nhất của chúng tôi, bạn hãy tham khảo và lựa chọn cho mình dòng sản phẩm phù hợp cho công trình của mình.
Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cung ứng sắt thép xây dựng, chắc chắn chúng tôi sẽ giúp bạn nhanh chóng mua được thép hình H chất lượng cao với giá cạnh tranh nhất. Đặc biệt, nếu khách hàng mua thép H số lượng lớn còn nhận được chiết khấu từ 200 – 500 đồng/kg.
- Bảng giá thép chữ H đã bao gồm thuế VAT 10% và chi phí vận chuyển đến tận công trình trong bán kính 500km.
- Đặt mua sắt H số lượng bao nhiêu cũng có. Hỗ trợ vận chuyển ngay trong ngày để đảm bảo tiến độ thi công công trình của chủ đầu tư.
- Sản phẩm có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, đầy đủ chứng chỉ CO/CQ từ nhà sản xuất.
- Chất lượng sản phẩm cực tốt, không cong vênh, gỉ sét.
- Khách hàng có thể thanh toán sau khi đã kiểm kê đầy đủ về số lượng cũng như chất lượng thép đã giao.
- Chiết khấu từ 200 – 500 đồng/kg với đơn hàng lớn.
- Có % hoa hồng cho người giới thiệu.
Thép H là gì? Quy trình sản xuất như thế nào?
Thép H là loại thép có mặt cắt có hình giống chữ H in hoa với chiều cao và chiều rộng bằng nhau giúp giữ cân bằng cho các công trình xây dựng. Cũng bởi khả năng cân bằng vượt trội so với những dòng thép khác mà thép hình chữ H được sử dụng nhiều trong việc xây dựng cầu đường, đóng tàu,…và những ngành yêu cầu có sự cân đối lớn khác.
Thép hình H được nghiên cứu và sản xuất rất khắt khe với số lượng các nguyên liệu đa dạng để đảm bảo chất lượng cho công trình. Do vậy, chỉ những thương hiệu có công nghệ tiên tiến thì mới đủ trình độ để sản xuất thép H. Trước hết, người ta phải đun nóng chảy các quặng nguyên liệu để tạo ra dòng thép nóng chảy rồi mới đúc tiếp nhiên liệu rồi cho vào khuôn cán, tạo ra sản phẩm. Ở mỗi bước sản xuất đều phải được giám sát kỹ lưỡng sao cho đạt đúng thông số kỹ lưỡng và đảm bảo quy cách của sản phẩm. Cũng như những dòng thép hình khác, thép chữ H được bán trên thị trường gồm thép nội địa và thép nhập khẩu từ nước ngoài phù hợp với nhu cầu sử dụng của người tiêu dùng.
Ứng dụng của thép hình H
Trong thực tế bạn có thể dễ dàng thấy thép hình H bởi vật liệu này rất bền vững, ít bị biến dạng và kết cấu cân bằng. Ứng dụng của thép H trong nhiều lĩnh vực khác nhau như:
- Xây dựng cầu đường
- Chế tạo tháp truyền thanh, tháp ăng ten
- Dụng cụ nâng, di chuyển máy móc
- Sản xuất nhà thép tiền chế
- Kệ kho chứa hàng hóa
- Cọc nền cho nhà xưởng
- Khung thép cho công trình nhà cửa
- Chế tạo đòn cân
- Nguyên liệu đóng tàu
- Vật liệu chế tạo cơ khí
- Khung sườn xe
- Thùng xe
- Bàn ghế nội thất
- Cột điện cao thế
- Nhiều đồ gia dụng trong gia đình khác
- ….
Thép chữ H được chế tạo theo nhiều loại kích thước và khối lượng khác nhau đáp ứng nhu cầu đa dạng phù hợp với từng công trình, dự án.
Các thương hiệu sản xuất thép hình H
Mỗi một thương hiệu cung cấp thép H sẽ có những đặc điểm và giá cả khác nhau đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng. Dưới đây là một số thương hiệu nổi tiếng mà khách hàng ưa chuộng hiện nay.
- Thép hình H Nga
- Thép hình H Nhật Bản
- Thép hình H Trung Quốc
- Thép hình H Pomina
- Thép hình H An Khánh
- Thép hình H Thái Nguyên
- Thép hình H Miền Nam
- Thép hình H TVP
- Thép hình H Việt Đức
- Thép hình H Việt Nhật
- …
Ưu điểm của thép hình nội địa là giá thành rẻ, đa dạng thương hiệu, bạn nên lựa chọn thép hình chữ H của các thương hiệu nổi tiếng đảm bảo chất lượng của sản phẩm. Dòng thép H nhập khẩu cũng được rất nhiều người yêu thích lựa chọn bởi mẫu mã đa dạng, chất lượng cao do được sản xuất trong dây chuyền công nghệ cao. Tuy nhiên giá thành của thép nhập khẩu thường cao hơn so với thép nội địa cho phải chịu thêm thuế phí nhập khẩu.
Vì sao thép hình chữ H được sử dụng nhiều trong thực tế?
Từ khi ra đời, thép hình chữ H đã được sử dụng rất phổ biến trong xây dựng công trình và nhiều lĩnh vực khác. Vật liệu này được ưa chuộng bởi đặc tính kỹ thuật và kết cấu bền vững, cụ thể là:
- Có khả năng giữ cân bằng, vừa chịu được lực lớn
- Đảm bảo an toàn và kết cấu bền vững cho công trình xây dựng
- Độ bền cao, chắc chắn, ít bị cong vênh khi bị tác động từ ngoại lực
- Nhiều kích thước phù hợp với nhu cầu đa dạng của người sử dụng
- Tuổi thọ cao, giảm thiểu chi phí bảo trì, xây dựng
- Thi công nhanh chóng, tiết kiệm thời gian và chi phí cho nhà đầu tư
- Dễ dàng phát hiện sai sót và bảo trì bằng mắt thường
- Chịu được bào mòn, sử dụng được cho các công trình ngoài trời.
Hơn thế nữa, thép chữ H có một đặc tính khiến chúng được lựa chọn nhiều hơn thép hình I là phần thân dày và nặng, dầm trên và dầm dưới cách xa nhau giúp khả năng chịu lực ưu việt. Đặc biệt là các công trình lớn yêu cầu tính kiên cố và độ cân bằng lớn càng cần sử dụng thép hình H để xây dựng.
Các loại thép hình H phổ biến hiện nay
Thép hình chữ H có khá nhiều loại kích cỡ phù hợp với những mục đích khác nhau của người tiêu dùng với chiều dài là 6m hoặc 12m. Để tiết kiệm chi phí xây dựng cũng như đảm bảo tính bền vững cho công trình xây dựng, chủ đầu tư cần phải lựa chọn loại thép hình phù hợp cho mình. Dưới đây là một số loại thép hình H được ưa chuộng nhất hiện nay.
- Thép H100 x 100 x 6 x 8 có trọng lượng tiêu chuẩn là 17,2 kg/m
- Thép H125 x 125 x 6,5 x 9 có trọng lượng tiêu chuẩn là 23,6 kg/m
- Thép H150 x 150 x 7 x 10 có trọng lượng tiêu chuẩn là 31,5 kg/m
- Thép H175 x 175 x 11 x 12 có trọng lượng tiêu chuẩn 40,2 kg/m
- Thép H200 x 200 x 8 x 12 có trọng lượng tiêu chuẩn 49,9 kg/m
- Thép H250 x 250 x 9 x 14 có trọng lượng tiêu chuẩn là 72,4 kg/m
- Thép H300 x 300 x 10 x 15 có trọng lượng tiêu chuẩn là 94 kg/m
- Thép H350 x 350 x 12 x 19 có trọng lượng tiêu chuẩn là 137 kg/m
- Thép H400 x 400 x 13 x 21 có trọng lượng tiêu chuẩn là 172 kg/m.
Bạn cũng có thể tham khảo thêm trọng lượng, kích thước và độ dày tiêu chuẩn của các loại thép hình H.
Thông số thép hình H
Mỗi một loại thép hình H sẽ có thông số cụ thể khác nhau. Bạn kiểm tra thông số vật liệu này bằng cách tham khảo bảng dưới đây.
- Chiều dài L: 6.000 – 12.000mm
- Chiều cao thân H: 100 – 900mm
- Chiều rộng cánh B: 50 – 400mm
Lưu ý:
- h là chiều cao thân
- b là chiều rộng cánh
- r là bán kính lượn bên trong
- t1, t2 là chiều dày cánh
Bảng tra quy cách, trọng lượng thép hình chữ H
Size | Kích tra quy cách và trọng lượng thép chữ H | |||||
(mm) | H (mm) | B (mm) | t1(mm) | t2 (mm) | L (m) | W (kg/m) |
100×50 | 100 | 50 | 5 | 7 | 6/12 | 9,3 |
100×100 | 100 | 100 | 6 | 8 | 6/12 | 17,2 |
125×125 | 125 | 125 | 6,5 | 9 | 6/12 | 23,8 |
150×75 | 150 | 75 | 5 | 7 | 6/12 | 14 |
150×100 | 148 | 100 | 6 | 9 | 6/12 | 21,1 |
150×150 | 150 | 150 | 7 | 10 | 6/12 | 31,5 |
175×175 | 175 | 175 | 7,5 | 11 | 6/12 | 40,2 |
200×100 | 198 | 99 | 4,5 | 7 | 6/12 | 18,2 |
200 | 100 | 5,5 | 8 | 6/12 | 21,3 | |
200×150 | 194 | 150 | 6 | 9 | 6/12 | 30,6 |
200×200 | 200 | 200 | 8 | 12 | 6/12 | 49,9 |
200 | 204 | 12 | 12 | 6/12 | 56,2 | |
208 | 202 | 10 | 16 | 6/12 | 65,7 | |
250×125 | 248 | 124 | 5 | 8 | 6/12 | 25,7 |
250 | 125 | 6 | 9 | 6/12 | 29,6 | |
250×175 | 250 | 175 | 7 | 11 | 6/12 | 44,1 |
250×250 | 244 | 252 | 11 | 11 | 6/12 | 64,4 |
248 | 249 | 8 | 13 | 6/12 | 66,5 | |
250 | 250 | 9 | 14 | 6/12 | 72,4 | |
250 | 255 | 14 | 14 | 6/12 | 82,2 | |
300×150 | 298 | 149 | 5,5 | 8 | 6/12 | 32 |
300 | 150 | 6,5 | 9 | 6/12 | 36,7 | |
300×200 | 294 | 200 | 8 | 12 | 6/12 | 56,8 |
298 | 201 | 9 | 14 | 6/12 | 65,4 | |
300×300 | 294 | 302 | 12 | 12 | 6/12 | 84,5 |
298 | 299 | 9 | 14 | 6/12 | 87 | |
300 | 300 | 10 | 15 | 6/12 | 94 | |
300 | 305 | 15 | 15 | 6/12 | 106 | |
304 | 301 | 11 | 17 | 6/12 | 106 | |
350×175 | 346 | 174 | 6 | 9 | 6/12 | 41,4 |
350 | 175 | 7 | 11 | 6/12 | 49,6 | |
354 | 176 | 8 | 13 | 6/12 | 57,8 | |
350×250 | 336 | 249 | 8 | 12 | 6/12 | 69,2 |
340 | 250 | 9 | 14 | 6/12 | 79,7 | |
350×350 | 338 | 351 | 13 | 13 | 6/12 | 106 |
344 | 348 | 10 | 16 | 6/12 | 115 | |
344 | 354 | 16 | 16 | 6/12 | 131 | |
350 | 350 | 12 | 19 | 6/12 | 137 | |
350 | 357 | 19 | 19 | 6/12 | 156 | |
400×200 | 396 | 199 | 7 | 11 | 6/12 | 56,6 |
400 | 200 | 8 | 13 | 6/12 | 66 | |
404 | 201 | 9 | 15 | 6/12 | 75,5 | |
400×300 | 386 | 299 | 9 | 14 | 6/12 | 94,3 |
390 | 300 | 10 | 16 | 6/12 | 107 | |
400×400 | 388 | 402 | 15 | 15 | 6/12 | 140 |
394 | 398 | 11 | 18 | 6/12 | 147 | |
394 | 405 | 18 | 18 | 6/12 | 168 | |
400 | 400 | 13 | 21 | 6/12 | 172 | |
400 | 408 | 21 | 21 | 6/12 | 197 | |
414 | 405 | 18 | 28 | 6/12 | 232 | |
450×200 | 446 | 199 | 8 | 12 | 6/12 | 66,2 |
450 | 200 | 9 | 14 | 6/12 | 76 | |
456 | 201 | 10 | 17 | 6/12 | 88,9 | |
450×300 | 434 | 299 | 10 | 15 | 6/12 | 106 |
440 | 300 | 11 | 18 | 6/12 | 124 | |
446 | 302 | 13 | 21 | 6/12 | 145 | |
500×200 | 496 | 199 | 9 | 14 | 6/12 | 79,5 |
500 | 200 | 10 | 16 | 6/12 | 89,6 | |
506 | 201 | 11 | 19 | 6/12 | 103 | |
500×300 | 482 | 300 | 11 | 15 | 6/12 | 114 |
488 | 300 | 11 | 18 | 6/12 | 128 | |
494 | 302 | 13 | 21 | 6/12 | 150 | |
600×200 | 596 | 199 | 10 | 15 | 6/12 | 94,6 |
600 | 200 | 11 | 17 | 6/12 | 106 | |
606 | 201 | 12 | 20 | 6/12 | 120 | |
612 | 202 | 13 | 23 | 6/12 | 134 | |
600×300 | 582 | 300 | 12 | 17 | 6/12 | 137 |
588 | 300 | 12 | 20 | 6/12 | 151 | |
594 | 302 | 14 | 23 | 6/12 | 175 | |
700×300 | 692 | 300 | 13 | 20 | 6/12 | 166 |
700 | 300 | 13 | 24 | 6/12 | 185 | |
800×300 | 792 | 300 | 14 | 22 | 6/12 | 191 |
800 | 300 | 14 | 26 | 6/12 | 210 | |
900×300 | 890 | 299 | 15 | 23 | 6/12 | 210 |
900 | 300 | 16 | 28 | 6/12 | 243 | |
912 | 302 | 18 | 34 | 6/12 | 286 |
Tiêu chuẩn mác thép chữ H
Thép hình H có quy chuẩn mác thép khá chặt chẽ đảm bảo yêu cầu từ các quốc gia khác nhau. Cụ thể đối với từng loại mác thép như sau:
- Mác thép từ Trung Quốc theo tiêu chuẩn: SS400, Q345B, Q235B, Q235C, Q235D, Q245R, Q345R, AS/45/50/60/70, AR400/AR500, C45, 65r, 15X, 20X,..
- Mác thép từ Nga theo tẩn: GOST 380 -88, CTO, CT3,…
- Mác thép từ Nhật theo tiêu chuẩn: JIS G310, G3106, SB410, SB 3010, G4051, G3114-04, G3115, SS400, SS490, G3125, SS540, SM490 (A, B, C), SMA490 (A, B, C), SM520 (B, C), SMA 570, SM400 (A, B, C), SPAH,…
- Mác thép từ Mỹ theo tiêu chuẩn: A570 GrA/GrD, A572 Gr42/50, ASTM/ASME SA/A36, ASTM A283/285 (A, B, C, D), AH32/AH36, ASTM/ASME SA/A36, ASTM A387 Gr.2/12/22, ASTM A515/A516 Gr 55/60/65/70, ASTM A203,…
- Mác thép từ châu Âu theo tiêu chuẩn: St37-2, St52-3, S275JR, S275J0. S275 J2 S355JR, S355J0, S355J2, S355K2, S235NL,…
Reviews
There are no reviews yet.